Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ninh Viết Bôi, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh X Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Xuân Tứ, nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán La Phù - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Lương Ninh, nguyên quán La Phù - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 36 Ngô Quyền Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thị Ninh, nguyên quán Số 36 Ngô Quyền Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 5 cổ viên - Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Ninh, nguyên quán Xóm 5 cổ viên - Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Ninh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh - /7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan An Ninh, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà