Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Xin, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 21 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Văn Xuân, nguyên quán Tân Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Miễn - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phùng Vĩnh Sàn, nguyên quán Gia Miễn - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Quả - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Vinh Thanh, nguyên quán Định Quả - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Xuân Châu, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Đợi, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Xuân Hoán, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Xuân Hữu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Xuân Mùa, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam