Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Học, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Toan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đình Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng