Nguyên quán Bản An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệp, nguyên quán Bản An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Hiệp, nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Minh Hải, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Hiệp, nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Thế Văn Hiệp, nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1932, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiệp, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 07/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang