Nguyên quán Công Hòa - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tùng, nguyên quán Công Hòa - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Tý, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Vệ, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đức Vinh, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Vinh, nguyên quán Giao Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Vinh, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Vụ, nguyên quán Nam Hùng - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Xuân, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Yên, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh