Nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 02 - 07 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Quang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hồng Quang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 29/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miên - Hải Hưng
Liệt sĩ Như Văn Khanh, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Khanh, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khanh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tôn Văn Khanh, nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị