Nguyên quán Hoa Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Hoa Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Chính, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lộc - Hàm Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Phạm Hồng Chính, nguyên quán Tân Lộc - Hàm Tân - Thuận Hải hi sinh 18/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Chữ, nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Xá - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Chung, nguyên quán Đoàn Xá - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Chương, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Hồng Chương, nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vỉnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Công, nguyên quán Vỉnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cừ, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Dần, nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị