Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Du, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 03/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Du, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Quảng Trạch - QUảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Dư, nguyên quán Trung Hoà - Quảng Trạch - QUảng Bình, sinh 1960, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Dư, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 12/09/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Dư, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 06/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Dưa, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Dựa, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước