Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Tuấn Dũng, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 01 - 10 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Đình Hà, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Hải, nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Quách Hịch, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Xuân Hiệu, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quách Hổ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Quách Xuân Hoà, nguyên quán Thịnh lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Hoàn, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Ngọc Hoàng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh