Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xuyến, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Xuyến, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuyến, nguyên quán Phương Châu - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Xuyến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Kim Xuyến, nguyên quán Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Xuyến, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Xuyến, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Xuyến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 1/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An