Nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ích Quy, nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 30 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiế - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quý Bốn, nguyên quán Đông Tiế - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quý Chúc, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quý Ly, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 131 Hoàng Thanh - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quý Minh, nguyên quán Số 131 Hoàng Thanh - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quý Nhượng, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh