Nguyên quán Trung Quốc
Liệt sĩ Tô Tư Hà, nguyên quán Trung Quốc, sinh 1948, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tr V Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần C Tư, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tư, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Lý - Hòa Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hải Tư, nguyên quán H.Lý - Hòa Nhân - Nam Hà hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Tư, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Tư, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Tư, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 25/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Tư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ TƯ, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1946, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà