Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn ..., nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Xuân An, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 11/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Trọng âu, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Tạ Xuân Bản, nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quý Bận, nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Duy Bằng, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương Thịnh - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Bằng, nguyên quán Xương Thịnh - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Báu, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Khu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Bé, nguyên quán Vũ Khu - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị