Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Long Sơn - Xã Long Sơn - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sách Nghi, nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch đà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Viết Sách, nguyên quán Thạch đà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Thự Sách, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Sách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Sách, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH THỊ SÁCH, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH THỊ SÁCH, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 21/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh