Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Vỹ, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Xin, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Xin, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 15/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thái Xưa, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phú - Thậun An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thái, nguyên quán Thanh Phú - Thậun An - Sông Bé, sinh 1935, hi sinh 7/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thái, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 8/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thái, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thái, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thái, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thái, nguyên quán Kim Bảng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang