Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Chương, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1933, hi sinh 22/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Huy Chương, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Chương, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Chương, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chương, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tuấn Chương, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Thanh Chương, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Xuân Chương, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Đà Nẵng, sinh 1962, hi sinh 21/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Chương, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An