Nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Lai, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lai, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Phan Tấn Lai, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Vũ Đức Lai, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Thái Nguyên, sinh 1942, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh