Nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Trương Văn Phú, nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 21/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hồi - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Phúc, nguyên quán Đan Hồi - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Phước, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Phượng, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Quận, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Quây, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Quế, nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch mỹ - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Thạch mỹ - ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh