Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Huyến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Huỳnh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Khoa, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Khuông, nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Kiểm, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 21/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Ky, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Kỷ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 16/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị