Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 31/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Hoà - Xã Triệu Hòa - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị