Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lục, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tất Lương, nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 04/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Luy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tất Lý, nguyên quán Hưng Thành - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Mai, nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại lam - Cam di - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Mai, nguyên quán Đại lam - Cam di - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Tất Minh, nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Nam, nguyên quán Thường Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1967, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tất Nghĩa, nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tất Ngọc, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị