Nguyên quán Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Quy Sùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quán Bích Quy, nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quy Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lữ - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quang Quy, nguyên quán Hồng Lữ - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 29 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thị Xã Sầm Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Huy Quy, nguyên quán Tân Thành - Thị Xã Sầm Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Lệnh Quy, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ N Quy, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đức An - Đức ngọc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quy Ngọc, nguyên quán đức An - Đức ngọc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh