Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Thành - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Văn Sáu, nguyên quán Hòa Thành - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1931, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Sơn - Bạch Thông - Cao Lạng
Liệt sĩ Phùng Văn Sáu, nguyên quán Cao Sơn - Bạch Thông - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 15/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Sáu, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 28 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Ôn - Trà Vinh
Liệt sĩ Tô Văn Sáu, nguyên quán Trà Ôn - Trà Vinh hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Sáu, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 06/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Bình - Trà Ôn - Cửu Long
Liệt sĩ Trịnh văn Sáu, nguyên quán Hòa Bình - Trà Ôn - Cửu Long hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sáu, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 09/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sáu, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 09/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Hầm - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Sáu, nguyên quán Bắc Hầm - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh