Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Duy, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Duy, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành
Liệt sĩ Trần Văn Duyên, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xỏmtàng - TT Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Duyệt, nguyên quán Xỏmtàng - TT Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 21 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Duyệt, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dy, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - TP.HCM
Liệt sĩ Trần Văn É, nguyên quán Tân Bình - TP.HCM, sinh 1945, hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Ê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Gẩm, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 23/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh