Nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Nam Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 17/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Lung, nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Lương, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Lượng, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Hòa - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Mạc, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Hòa - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước