Nguyên quán Văn Lợi - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Dương Quyết, nguyên quán Văn Lợi - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng lan - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Quyết, nguyên quán Hưng lan - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Quyết, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Yên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Quyết, nguyên quán Tân Yên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Cương Quyết, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Khê - Kim Động - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ văn Quyết, nguyên quán Bảo Khê - Kim Động - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Quyết, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 17/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Quyết, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Quyết Tâm, nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị