Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Triệu, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Phú, nguyên quán Nghệ Tỉnh, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Trường, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Triệu, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Triệu Sỹ, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Triệu Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Triệu Chính, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Long - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Triệu Long, nguyên quán Nam Long - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị