Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phú, nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Bình Sơn - Đông Hỷ - Bắc Thái hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ PH Hữu Phú, nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thúy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phú, nguyên quán Khánh Thúy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 19/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Phú, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM PHÚ CỨ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán 10C Hàn Thuyên - N.Trang
Liệt sĩ PHẠM PHÚ CƯỜNG, nguyên quán 10C Hàn Thuyên - N.Trang, sinh 1959, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà