Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Khương, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Khương, nguyên quán Gia Tân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Khương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phan Long Khương, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Khương, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lập lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khương, nguyên quán Lập lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Khương, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị