Nguyên quán Lương An - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Võ Văn Thí, nguyên quán Lương An - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thích, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thiên, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thiện, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Thiệp, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Văn Thiết, nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 9/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Thiều, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thiệu, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thiệu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị