Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Hoa Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tấn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kim Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệu Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam