Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đạt, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đẩu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đền, nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 14 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Ganh, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Khắc Hiền, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 24 Hàng Muối - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Khắc Hinh, nguyên quán Số 24 Hàng Muối - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Khắc Kết, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Khoa, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1917, hi sinh 31 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Khắc Lục, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị