Nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 29/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Điệp Quý Hồ, nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Công Quý, nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 25/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thị Quý, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Quý, nguyên quán Thạch Liên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quý, nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quý Mùi, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh