Nguyên quán Tam kỳ - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Ngọc Uyên, nguyên quán Tam kỳ - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vấn, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1932, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vạn, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vị, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vĩnh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vũ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vũ, nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhã Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Yến, nguyên quán Nhã Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Mân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh