Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan sơn - An Sơn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Quan sơn - An Sơn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Vũ Văn Trữ, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sinh dược - Gian sinh - Hoang Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ văn Trúc, nguyên quán Sinh dược - Gian sinh - Hoang Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thắng - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Trung, nguyên quán Nga Thắng - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Trung, nguyên quán Đồng Xuân - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Trường, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phương - Liên Phương - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Tư, nguyên quán Tiên Phương - Liên Phương - Hưng Yên hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An