Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đắc Lực, nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Lực, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tấn Lực, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Lực, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hoàng Lực, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Lực, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Mỹ - Trà Ôn - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Lực Sản, nguyên quán Lục Mỹ - Trà Ôn - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 29/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh