Nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Nguyên Hân, nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nguyên Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Hiếu, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1962, hi sinh 04/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Nguyên Hiếu, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Nguyên Hoá, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Diên Hòa, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 18/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Hoàng, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1941, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Nguyên Hoành, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nguyên Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Nguyên Hồng, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị