Nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 01 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 03/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Minh - VĩnhLong
Liệt sĩ Đoàn Vĩnh Thạnh, nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Minh - VĩnhLong, sinh 1931, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Vĩnh, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Vĩnh, nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Vĩnh, nguyên quán Đông Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Giải, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Khang, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị