Nguyên quán Hiệp Thành - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đức Hiền, nguyên quán Hiệp Thành - Thủ Dầu Một - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hiền Lương, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 31/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hiền Lương, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiền, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Phú Hiền, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp An - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hiền, nguyên quán Hiệp An - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiền, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiền, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 05.04.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiền, nguyên quán Nghĩa Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 21 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị