Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Nước Ngoài
Liệt sĩ Anh Đặng, nguyên quán Nước Ngoài hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C ĐẶNG, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG Ất, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 15/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đặng CHÍNH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đặng CHUẨN, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 29/031950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG MỄ, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 04/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG XỨNG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/3/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An