Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chúng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Chương, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyên, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyền, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tp. Nông Pênh - Campuchia
Liệt sĩ Đặng Văn Cò, nguyên quán Tp. Nông Pênh - Campuchia hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Cơ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 09/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Côm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 09/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Côn, nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Côn (Câu), nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương