Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đồng Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 6449, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Đồng, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Huy Đồng, nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị