Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đường, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Đường, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đường, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đường, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đường, nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Tài Đường, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Đường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đường, nguyên quán Thanh Tường - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 1/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Xá - Kim Hồng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Đường, nguyên quán Văn Xá - Kim Hồng - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thị Đường, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị