Nguyên quán Đồng vàng - Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tô Hữu Lượng, nguyên quán Đồng vàng - Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đại Lượng, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lượng, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ thành - Bình lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Mỹ thành - Bình lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lượng, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị