Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Kiêm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 11/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Ky, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Loát, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Lợi, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mười, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Mỹ, nguyên quán Giao Thuỷ - Nam Định hi sinh 14/2/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Nguyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Nhạn, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Phổ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quế, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 16/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị