Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bên, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bến, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bí, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Bích, nguyên quán Hà Nam hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bích, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Biền, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Biển, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Biểu, nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị