Nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thạch, nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Thái, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thân, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thần, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thẩn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 02/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lang Công - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Thăng, nguyên quán Lang Công - Lập Thạch hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị