Nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Mông T Hải, nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Kiến - Tuy Hòa
Liệt sĩ NG TỨ HẢI, nguyên quán Bình Kiến - Tuy Hòa, sinh 1931, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Xuân Hải, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Chí Hải, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 4/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đình Hải, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Hải, nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Hải, nguyên quán Anh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Hải Yến, nguyên quán Định Công - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hải, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Minh Hải, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 3/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh