Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Hường, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Hương Thanh - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hường, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hường, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐẮC HƯỜNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Giao - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hường, nguyên quán Đồng Giao - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hường, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hường, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lễ Hường, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An