Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Thuỷ, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Trọng Thuỷ, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Hồ Trọng Thuỷ, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Thuỷ, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thị Thuỷ, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 08/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuỷ, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Sỹ Thuỷ, nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Thuỷ Chung, nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Thuỷ, nguyên quán Kim Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Thuỷ, nguyên quán Vinh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh